TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGNAM – HÀN QUỐC
Việc tìm hiểu kỹ thông tin trường Đại học Chungnam là việc làm cần thiết. Hãy cùng Học viện Toàn Cầu Xanh lướt qua những thông tin bổ ích của trường đại học này nhé!
Đại học Chungnam – Hàn Quốc là trường mà nhiều bạn học sinh quan tâm khi có nguyện vọng Du học Hàn Quốc. Chính vì vậy, để giúp các bạn chinh phục được giấc mơ Du học thì việc tìm hiểu kỹ thông tin trường Đại học Chungnam là việc làm cần thiết. Hãy cùng Học viện Toàn Cầu Xanh lướt qua những thông tin bổ ích của trường đại học này nhé!
1. Tổng quan Trường Đại học Chungnam – Hàn Quốc
Chungnam University được thành lập vào năm 1952 – là một trong những trường có lịch sử phát triển lâu đời tại Hàn Quốc. Đại học Chungnam tọa lạc tại Thành phố Daejeon, một trong những thành phố phát triển nổi bật của Hàn Quốc.

Các bạn sinh viên chỉ mất 50 phút để di chuyển đến trung tâm Seoul bằng tàu nhành KTX, nếu các bạn muốn di chuyển đến các đại điểm nổi tiếng khác trong thành phố đều rất thuận tiện và dễ dàng.
Do nằm trong vành đai khu kinh doanh quốc tế, quân đội, khu nghiên cứu Saedeok và khu liên hợp Deajeon nên Đại học Chungnam được Chính phủ hỗ trợ rất lớn, luôn tạo mọi điều kiện tốt nhất để phát triển.
2. Thành tựu nổi bật
Trường Đại học Chungnam – Hàn Quốc là một trong TOP 5 Trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc và là một trong những trường TOP tại Thành phố Daejeon.

Lĩnh vực công nghệ và cơ khí được các chuyên gia đánh giá là 04 trong 300 trường đại học xuất sắc nhất thế giới. Luôn giữ vững vị trí thương hiệu đại học quốc gia uy tín nhất trong khu vực trung tâm của Hàn.
Kể từ khi thành lập đến nay, trường đã có nhiều thành tựu trong lĩnh vực “trồng người” cho cả trong nước và quốc tế. Nhiều cựu sinh viên của trường hiện đang giữ nhiều chức vụ quan trọng và là người có tầm ảnh hưởng ở Hàn Quốc, có thể kể đến là diễn viên – chính trị gia Kang Boo-ja.
Và trường hiện đang là một trong số các trường Đại học Quốc gia được đánh giá là có khả năng phát triển và đang trong quá trình vươn tới mục tiêu trở thành Trường Đại học Quốc gia có tính cạnh tranh trong nền giáo dục Hàn Quốc.
3. Điều kiện nhập học
3.1 Hệ tiếng Hàn
– GPA THPT từ 7.0 trở lên
– Không yêu cầu TOPIK
– Nhập học vào các kỳ: Tháng 3, 6, 9, 12
3.2 Hệ Đại học
– Quốc tịch ngoại quốc;
– TOPIK cấp 3 trở lên hoặc TOEIC 650, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên;
– Hoặc Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU;
– Hoặc Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục ngôn ngữ CNU.
3.3 Hệ sau Đại học
– Quốc tịch ngoại quốc;
– TOPIK cấp 4 trở lên;
– Hoặc TOEIC 700, TOEFL iBT 71, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên.

4. Các ngành và học phí Đại học Chungnam
4.1 Hệ tiếng Hàn
– Phí nhập học 60.000 won (Không hoàn trả)
– Học phí: 5.200.000 won/năm (Sau 02 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả)
4.2 Hệ Đại học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW/Kỳ) |
Nhân văn | – Ngôn ngữ và văn học: Hàn, Anh, Đức, – Pháp, Trung Quốc, Nhật Bản – Văn học Hán – Hàn – Ngôn ngữ học – Lịch sử – Khảo cổ học – Triết học – Lịch sử Hàn Quốc | 1.819.000 |
Khoa học tự nhiên | Toán học | 2.017.500 |
Vũ đạo | 2.513.000 | |
– Thông tin & Thống kê – Vật lý – Khoa học thiên văn & vũ trụ – Hoá học – Hoá sinh – Khoa học địa chất – Hải dương học & Khoa học môi trường biển – Khoa học thể thao | 2.209.000 | |
Khoa học xã hội | – Xã hội học – Thư viện & Khoa học thông tin – Tâm lý học – Truyền thông – Phúc lợi xã hội – Hành chính công – Khoa học chính trị và ngoại giao – Hành chính tự quản khu vực | 1.819.000 |
Kinh tế và Quản trị | – Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh quốc tế) – Kinh tế – Thương mại Quốc tế – Kinh doanh quốc tế châu Á | 1.807.500 |
Kỹ thuật | – Kiến trúc – Kỹ thuật: Kiến trúc, dân dụng, môi trường, cơ khó, cơ – điện tử, Biển & kiến trúc hàng hải, hàng không vũ trụ, khoa học vật liệu, hoá học – hoá học ứng dụng, điện, điện tử, Kt & KH sóng, Viễn thông và thông tin, vật liệu hữu cơ | 2.572.000 |
Nông nghiệp và khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | 1.819.000 |
– Khoa học: Mùa vụ, làm vườn, động vật, nông thông – nông nghiệp – Môi trường & Tài nguyên rừng – Vật liệu sinh học – Sinh học ứng dụng – Kỹ thuật máy hệ thống sinh học – Công nghệ và khoa học thực phẩm – Hoá học môi trường sinh học | 2.193.500 | |
Sinh thái nhân văn | – Trang phục và May mặc – Thực phẩm và dinh dưỡng – Thông tin và cuộc sống người tiêu dùng | 2.193.500 |
Khoa học sinh học và công nghệ sinh học | – Khoa học sinh học – Kho học vi sinh và sinh học phân tử | 2.193.000 |
Dược | Dược | – |
Y | – Xạ trị – Bệnh lý học – Tiết niệu – Sinh lý bệnh – Phẫu thuật: Thẩm mỹ – Chỉnh hình, phẫu thuật, chỉnh hình, thần kinh – Nhãn khoa – Phóng xạ học – Y học: Cấp cứu, thể chất – phục hồi chức năng, thí nghiệm, hạt nhân – Nha khoa – Da liễu – Sản khoa – Phụ khoa – Thần kinh – Giải phẫu và sinh học tế bào – Hoá sinh – Nhi khoa – Y tế dự phòng – Kỹ thuật y sinh – Tai mũi họng – Phẫu thuật đầu & cổ | – |
Nghệ thuật – Âm nhạc | – Âm nhạc (Thanh nhạc/ Soạn nhạc/ Piano) – Nhạc cụ dàn nhạc – Mỹ thuật (Hàn Quốc/ phương Đông) – Điêu khắc – Thiết kế & vật liệu | – |
Thú y | Thú y | 2.527.000 |
Y tá | Y tá | 2.300.500 |
Sư phạm | – Tiếng Hàn – Tiếng Anh – Sư phạm – Giáo dục thể chất – Toán – Công nghệ – Kỹ thuật: Xây dựng, cơ khí & luyện kim, truyền thông – điện – điện tử, hoá học | – |
4.3 Hệ sau Đại học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW/Kỳ) |
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu | 2.034.000 | |
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ | 2.034.000 | |
Khoa học tự nhiên | Toán | 2.281.000 |
– Vũ đạo – Thông tin & Thống kê – Vật lý – Khoa học thiên văn & vũ trụ – Hoá học – Hoá sinh – Khoa học địa chất – Hải dương học & Khoa học môi trường biển – Khoa học thể thao | 2.522.000 | |
Kinh tế và Quản trị | 2.014.000 | |
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh | 2.978.500 | |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | 2.034.500 |
– Khoa học: Mùa vụ, làm vườn, động vật, nông thông – nông nghiệp – Môi trường & Tài nguyên rừng – Vật liệu sinh học – Sinh học ứng dụng – Kỹ thuật máy hệ thống sinh học – Công nghệ và khoa học thực phẩm – Hoá học môi trường sinh học | 2.503.000 | |
Dược, Dươc lâm sàng & Quản trị | 3.105.000 | |
Y | Y | 4.380.000 |
Khoa học y học | 2.880.000 | |
Sinh thái nhân văn | 2.503.500 | |
Nghệ thuật – Âm nhạc | 2.935.500 | |
Khoa học thú y | Khoa học thú y | 3.043.500 |
Khoa học y học thú y | 2.880.000 | |
Sư phạm | Sư phạm | 2.034.500 |
Công nghệ kỹ thuật | 2.978.500 | |
Y tá | Y tá | 2.558.500 |
Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao | 2.880.000 | |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học |

5. Thông tin học bổng Trường Đại học Chungnam – Hàn Quốc
5.1 Hệ tiếng Hàn
Trường Đại học Chungnam – Hàn Quốc có những học bổng dành cho sinh viên Du học hệ tiếng như sau:
+ Học bổng dành cho Du học sinh tiếng có thành tích học tập cao
+ Học bổng khuyến khích cho du học sinh nhập học đại học
Xem thêm: Lễ hội Bướm Hampyeong Hàn Quốc có gì?
5.2 Hệ Đại học
Trường Đại học Chungnam – Hàn Quốc có những học bổng dành cho sinh viên Du học hệ Đại học như sau:
+ Học bổng dành cho sinh viên có năng lực tiếng Anh/tiếng Hàn
+ Học bổng cho sinh viên có thành tích học tập cao (GPA)
5.3 Hệ sau Đại học
Trường Đại học Chungnam – Hàn Quốc có những học bổng dành cho sinh viên Du học hệ sau Đại học như sau:
+ Học bổng dành cho sinh viên mới có điểm nhập học cao
+ Học bổng cho sinh viên có thành tích học tập cao (GPA)
+ Học bổng TOPIK dành cho sinh viên có TOPIK 4 trở lên
Ngoài ra, còn có Học bổng Chính phủ Hàn Quốc dành cho bậc Đại học, sau Đại học và Học bổng GKS.

6. Thông tin ký túc xá Trường Đại học Chungnam
6.1 Loại Hallway
– Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng)
– Giá 865,700 KRW/kỳ
6.2 Loại Studio
– Tất cả các phòng đều dành cho 2 người, được trang bị giường, bàn ghế, tủ quần áo cho mỗi ngời. Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng.
– Giá: 1.020.140 KRW/kỳ.

Học viện Toàn Cầu Xanh với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Du học Hàn Quốc sẽ là nơi uy tín, đáng tin cậy giúp các bạn học sinh và gia đình lựa chọn được môi trường học tập tốt nhất và phù hợp nhất với mỗi bạn. Hãy Follow trang Fanpage Học viện Toàn Cầu Xanh để không bỏ lỡ những bài viết về các trường đại học tại đây nhé!
————————————-
Thông tin liên hệ:
Học viện Toàn Cầu Xanh – Du Học Toàn Cầu, Kiến Tạo Tương Lai.
Địa chỉ: Tầng 9 Tòa nhà HUD, số 159 Điện Biên Phủ, Phường 15, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Hotline: 028 6277 1979
Facebook: Học Viện Toàn Cầu Xanh
Email: giaoductoancauxanh@gmail.com
Website: toancauxanh.edu.vn