Học Viện Toàn Cầu Xanh

Giáo Dục Toàn Cầu Xanh

THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK – HÀN QUỐC

Đại học KonKuk có lẽ sẽ là nơi hội tụ những tiêu chí mà bạn yêu cầu. Hãy cùng Học viện Toàn Cầu Xanh tìm hiểu thông tin trường KonKuk University nhé!

Lựa chọn ngôi trường cho khoảng thời gian du học luôn là việc khiến các bạn Du học sinh luôn đắn đo khi đưa ra quyết định. Danh tiếng và chất lượng là những tiêu chí mà các bạn quan tâm. Vậy Đại học KonKuk có lẽ sẽ là nơi hội tụ những tiêu chí mà bạn yêu cầu. Hãy cùng Học viện Toàn Cầu Xanh tìm hiểu thông tin trường KonKuk University nhé!

1. Tổng quan Trường Đại học KonKuk

Trường Đại học KonKuk được thành lập vào năm 1946 với tên gọi là “Học viện chính trị Chosol” nằm tại trung tâm thủ đô Seoul. Trong quá trình hoạt động của mình, trường đã nhận được phần thưởng của Tổng thống cho giải thưởng Quản lý chất lượng Quốc gia và được lựa chọn tham gia Dự án Hợp tác Công nghiệp Đại học Doanh nghiệp.

KonKuk University hiện có 02 cơ sở tại Seoul và Chungju. Khi các sinh viên học tâp tại 02 cơ sở này đều sẽ được trải nghiệm những điều kiện học tập tốt nhất về chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất.

2. Thành tựu nổi bật

KonKuk University là một trong những trường có chất lượng đào tạo tốt nhất tại Hàn Quốc. Hơn 73 năm thành lập, trường Đại học KonKuk luôn được đánh giá và xếp thứ hạng cao trong các bảng xếp hạng về chất lượng giáo dục, đạt được những thành tựu đáng kể đến như:

  • + TOP 10 Đại học tốt nhất thủ đô Seoul
  • + TOP 20 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • + Trường tư thục hàng đầu Hàn Quốc
  • + Trao đổi với 448 trường Đại học trên thế giới thuộc 60 quốc gia
  • + Có hệ thống KTX trong trường lớn nhất Hàn Quốc

Có thể nói đây là Trường “Đại học Idol” của sinh viên Việt Nam khi nhiều Idol Kpop hàng đầu “Xứ sở Kim chi” hiện nay xuất thân từ ngôi trường này như: Kim Seok Jin (BTS), Lee Min Ho, Shin Chang min (TVXQ), Choi Minho (SHINee),…

Xem thêm: TOP 5 trang mạng phổ biến nhất Hàn Quốc

3. Điều kiện nhập học

3.1 Hệ tiếng Hàn

Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài (Không phải quốc tịch Hàn Quốc)

– Đủ năng lực tài chính

– Đã tốt nghiệp THPT, GPA THPT >7.0

3.2 Hệ Đại học

Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài (Không phải quốc tịch Hàn Quốc)

– Đủ năng lực tài chính

– Đã tốt nghiệp THPT, GPA THPT >7.0

– TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên

3.3 Hệ sau Đại học

Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài (Không phải quốc tịch Hàn Quốc)

– Đủ năng lực tài chính

– Đã tốt nghiệp THPT, GPA THPT >7.0

– TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên

– Đã có bằng cử nhân và đã có TOPIK 4

4. Các ngành và học phí Đại học KonKuk

4.1 Hệ tiếng Hàn

Chương trình học tiếng Hàn gồm 6 cấp độ:

– Cấp 1 – cấp 2: Sơ cấp

– Cấp 3 – cấp 4: Trung cấp

– Cấp 5 – cấp 6: Cao cấp

Chi phí chương trình hệ tiếng Hàn:

– Phí xét tuyển hồ sơ: 50.000 won

– Phí phỏng vấn: 100.000 won

– Học phí/năm: 6.800.000 won

– Bảo hiểm: 150.000 won

Xem thêm: Viêm Gan B có Du học Hàn Quốc được không?

4.2 Hệ Đại học

Phí xét duyệt hồ sơ: 50.000 KRW

Phí nhập học: 187.000 KRW

Khoa/việnChuyên ngànhHọc phí/kỳ (KRW)
Nghệ thuật tự doNgôn ngữ và văn học Hàn4.031.000
Ngôn ngữ và văn học Anh
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
Triết học
Lịch sử
Địa lý
Phương tiện kỹ thuật số và truyền thông
Nội dung và văn hóa số
Khoa họcToán học4.836.000
Vật lý
Hóa học
Kiến trúcKiến trúc5.643.000
Kỹ thuậtKỹ thuật dân dụng môi trường5.643.000
Kỹ thuật hệ thống thông tin hàng không vũ trụ
Kỹ thuật điện – điện tử
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật và khoa học máy tính
Kỹ thuật công nghiệp
Kỹ thuật sinh học
Khoa học xã hộiKhoa học chính trị4.031.000
Kinh tế học
Hành chính công
Ngoại thương quốc tế
Thống kê ứng dụng
Kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh4.031.000
Quản lý công nghệ
Bất động sảnNghiên cứu bất động sản4.031.000
Viện Công nghệ KonKukKỹ thuật năng lượng5.643.000
Kỹ thuật phương tiện thông minh
CNTT thông minh
Kỹ thuật mỹ phẩm
Tế bào gốc và sinh học tái tạo
Khoa học và kỹ thuật y sinh
Hệ thống công nghệ sinh học
Khoa học và công nghệ sinh học tích hợp
Khoa học đời sống SanghuhKhoa học sinh học4.836.000
Công nghệ và khoa học động vật
Khoa học cây trồng
Khoa học thực phẩm và kỹ thuật sinh học sản phẩm động vật
Công nghệ và tiếp thị thực phẩm
Khoa học sức khỏe môi trường
Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp
Nghệ thuật và thiết kếThiết kế truyền thông4.836.000
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế may mặc
Thiết kế đời sống
Nghệ thuật đương đại
Phim và thiết kế ảnh động cơ bản
Phim và storyboard động
Phim và diễn xuất hình ảnh động
Giáo dụcSư phạm ngôn ngữ Nhật4.321.000
Sư phạm ngôn ngữ Anh
Sư phạm ngôn ngữ Toán5.183.000
Công nghệ giáo dục

4.3 Hệ sau Đại học

Lệ phí nhập học: 1.015.000 KRW

Khoa học xã hội và nhân văn
KhoaChuyên ngànhChương trìnhHọc phí/kỳ (KRW)
Thạc sĩTiến sĩ
Ngôn ngữ và văn học Hàn– Ngôn ngữ Hàn – Văn học cổ điển – Văn học hiện đạixx5.057.000
Ngôn ngữ & văn học Anh– Ngôn ngữ Anh – Văn học Anhxx
Ngôn ngữ & văn học Nhật– Văn hóa Nhật – Sư phạm tiếng Nhậtxx
Ngôn ngữ & văn học Trung – HànNghiên cứu so sánh ngôn ngữ & văn học Trung – Hànxx
Triết học– Triết học phương Đông – Triết học phương Tâyxx
Lịch sử– Lịch sử Hàn Quốc – Lịch sử phương Đông – Lịch sử phương Tâyxx
Địa lý– Khí hậu học – Du lịch đại lý – Content & Thông tin khu vựcxx
Giáo dục– Tâm lý học tư vấn – Chương trình giảng dạy – Hành chính giáo dục – Sư phạm mầm non – Tâm lý giáo dục – Giáo dục năng khiếu – Đo lường & Thống kêxx
Công nghệ giáo dụcCông nghệ giáo dụcxx
Khoa học chính trị & Quan hệ ngoại giao– Chính trị so sánh – Tư tưởng chính trị – Chính trị quốc tế – Chính trị Hàn Quốcxx
LuậtLuậtxx
Hành chính côngHành chính công tổng hợpx 
Hành chính công x
– Khoa học chính sách – Phát triển khu vực – đô thịxx
Kinh tếKinh tếxx
Quản trị kinh doanh– Quản trị vận hành & – Khoa học quản lý – Kế toán – Tài chính – Quản trị nguồn nhân lực – Marketing – Kinh doanh quốc tế & chiến lượcxx
Kinh doanh thông minhKinh doanh thông minh – MISxx
Quản lý công nghệ– Quản trị kinh doanh đổi mới công nghệ – Quản trị kinh doanh công nghệ quốc gia – Quản trị kinh doanh công nghệ đầu cơxx
Ngoại thương– Quản trị quốc tế – Kinh tế quốc tế – Thương mại quốc tếxx
Kinh doanh & Thương mại quốc tếThương mại quốc tế (chỉ dành cho sinh viên Trung Quốc)xx
Thống kê ứng dụngThống kê ứng dụngxx
Big Datax 
Marketing & An toàn thực phẩm– Kinh tế tiếp thị & Quản lý kinh doanh chăn nuôi – Vệ sinh an toàn thực phẩmxx
Bất động sản– Chính sách BĐS – Đầu tư & Tài chính BĐS – Quản trị BĐS – Phát triển & Xây dựng BĐSxx
Khoa học thông tin người tiêu dùng– Thông tin người tiêu dùng – Dịch vụ bán lẻ tiêu dùngxx
Hợp nhất công nghệ tiên tiến– Doanh nghiệp về hợp nhất công nghiệp – Kỹ thuật quản lý đầu cơ – Thương mại hóa công nghệxx
Cải tạo đô thị– Cải tạo đô thị – Kỹ thuật đô thịxx
Hoạch định đô thị và khu vực x
Khoa học tự nhiên
KhoaChuyên ngànhChương trình 
Thạc sĩTiến sĩ 
Khoa học sinh học– Thực vật học – Động vật học – Vi sinh vật học – Khoa học sinh họcxx 
Hóa học– Hóa hữu cơ – Hóa vô cơ – Hóa sinh – Hóa lý – Hóa học phân tíchxx 
Vật lý– Vật lý hạt và hạt nhân – Vật lý thống kê & nhiệt – Vật lý chất rắn – Vật lý ứng dụng – Thiết bị & Pha lượng tửxx 
Toán họcToán họcxx 
Khoa học sức khỏe môi trườngKhoa học sức khỏe môi trườngxx 
Kỹ thuật tái tạo & tế bào gốcKỹ thuật tái tạo & tế bào gốcxx 
Y học tịnh tiến nâng cao– Y học tế bào gốc tịnh tiến – Y học tịnh tiến phân tửxx 
Khoa học trồng trọtKhoa học trồng trọtxx 
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh họcKhoa học sinh học & Công nghệ sinh họcxx 
May mặc– Thiết kế trang phục & Phối hợp trang phục – Marketing thời trang – Hình thành trang phục & Khoa học dệt mayxx 
Khoa học & Công nghệ y sinh– Khoa học & Công nghệ y sinh – Khoa học y sinh lão hóa phân tử – Khoa học học bệnh truyền nhiễmxx 
Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệpKiến trúc cảnh quan và lâm nghiệpxx 
Hội tụ sinh học và chữa bệnh– Liệu pháp trung gian thực vật – Liệu pháp hỗ trợ động vậtxx 
Khoa học động vậtKhoa học động vậtxx 
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học– Khoa học thực phẩm nguồn động vật – Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh họcxx 
Kỹ thuật
KhoaChuyên ngànhChương trìnhHọc phí/kỳ (KRW)
Thạc sĩTiến sĩ
Kỹ thuật hóa họcKỹ thuật hóa họcxx7.078.000
Kỹ thuật công nghiệpKỹ thuật công nghiệpxx
Kỹ thuật điện– Máy điện & Điện tử công suất – Kỹ thuật y sinh & kiểm soát – Kỹ thuật hệ thống năng lượng – Vật liệu & cảm biến điện tửxx
Kỹ thuật truyền thông & Thông tin điện tửKỹ thuật truyền thông & Thông tin điện tửxx
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và NanoKỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nanoxx
Kiến trúc– Kiến trúc – Kỹ thuật kiến trúcxx
Kỹ thuật sinh học– Kỹ thuật sinh học – Thực phẩm & Sản xuất lên men – Sinh học mỹ phẩmxx
Kỹ thuật cơ khí– Kỹ thuật năng lượng và chất lỏng nhiệt – Động lực học & Kiểm soátxx
Kỹ thuật máy tínhKỹ thuật máy tínhxx
Kỹ thuật & Hóa học vật liệuKỹ thuật & Hóa học vật liệuxx
Thiết kế cơ khí & Kỹ thuật sản xuất– Thiết kế & Vật liệu – Sản xuất & Tự động hóaxx
Kỹ thuật thông tin hàng không vũ trụKỹ thuật thông tin hàng không vũ trụxx
Kỹ thuật hợp nhất công nghệ– Công nghệ sinh học thông minh – Tin học không gian địa lý – Khí hậu tích hợp và chất lượng không khí – Hệ thống Nano/Micro thông minhxx
Kỹ thuật phương tiện đi lại thông minh– Kỹ thuật phương tiện đi lại thông minh – UAM thông minhxx
Kỹ thuật mỹ phẩmKỹ thuật mỹ phẩm x
Tích hợp CNTT & Bảo mật thông tinBảo mật tài chính, Bảo mật di động, Bảo mật IOTx 
Bảo mật sản xuất thông mình, Bảo mật y học thông minxx
Kỹ thuật & Công nghệ y sinhKỹ thuật & Công nghệ y sinhxx
Kỹ thuật năng lượngThiết bị và vật liệu năng lượng tiên tiếnxx
Tích hợp ICT thông minhTích hợp ICT thông minhxx
Trí tuệ nhân tạoTrí tuệ nhân tạoxx
Kỹ thuật dân dụng, môi trường, cây trồngKỹ thuật dân dụng, môi trường, cây trồngxX
Kỹ thuật dân dụngKỹ thuật dân dụngxx
Kỹ thuật môi trườngKỹ thuật môi trườngxx
Kỹ thuật và Giáo dục thể chất
KhoaChuyên ngànhChương trìnhHọc phí/kỳ (KRW)
Thạc sĩTiến sĩ
Âm nhạc– Thanh nhạc – Sáng tác – Piano – Trình diễn dàn nhạcx 7.078.000
Thiết kế– Thiết kế truyền thông hình ảnh – Hoạch định thiết kế – Sản phẩm thiết kếxx
Thiết kế nội thất– Thiết kế gốm – Thiết kế kim loạix 
Thiết kế dệt mayxx
Nghệ thuật đương đạiNghệ thuật đương đạix 
Giáo dục thể chấtGiáo dục thể chấtxx6.066.000
Hình ảnh chuyển độngHình ảnh chuyển độngxx7.078.000
Khoa học & Y học thể thaoKhoa học & Y học thể thaoxx
Y học
KhoaChuyên ngànhChương trìnhHọc phí/kỳ (KRW)
Thạc sĩTiến sĩ
Y học– Y học phân tử & tế bào – Khoa học thần kinh – Giải phẫu học – Nhiễm trùng & – Miễn dịch học – Di truyền học phân tử & Bệnh lý – Y học xã hội – Sinh học khối u – Khoa học lâm sàng – Trao đổi chất & Lão hóa – Y học tịnh tiến nâng cao – Y học tế bào gốc tịnh tiếnxx8.596.000
Thú y– Giải phẫu thú y & Sinh học tế bào – Sinh lý thú y – Dược lý học & Độc chất học thú ý – Bệnh lý thú y – Bệnh truyền nhiễm & Vi sinh học thú y – Sức khỏe công cộng thú y – Theriogenology & Công nghệ sinh sản động vật – Nội khoa thú y – Phẫu thuật thú y – Y sinh thú y – Hình ảnh y tế thú y – Y học động vật thí nghiệmxx7.725.000

5. Thông tin học bổng Trường Đại học KonKuk

5.1 Hệ tiếng Hàn

– Học bổng chuyên cần:

  • Điều kiện: Đi học đủ 100% (50 ngày, 200 giờ)
  • Mức học bổng: Hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo

– Học bổng xuất sắc:

  • Điều kiện: Dành cho người có thành tích tốt nhất trong mỗi lớp
  • Hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo (thành tích trên 80 điểm)

5.2 Hệ Đại học

Dành cho sinh viên mới nhập học:

Điều kiệnHọc bổng
– Có chứng chỉ TOPIK 3 – Sinh viên hoàn thành cấp 3 chương trình tiếng Hàn tại Đại học KonKuk30% học phí
– Có chứng chỉ TOPIK 4 – Sinh viên hoàn thành cấp 4 chương tình tiếng Hàn tại Đại học KonKuk40% học phí
– Có chứng chỉ TOPIK 5 – Sinh viên hoàn thành cấp 5 chương trình tiếng Hàn tại Đại học KonKuk50% học phí
– Có chứng chỉ TOPIK 6 –  Sinh viên hoàn thành cấp 6 chương trình tiếng Hàn tại Đại học KonKuk60% học phí

Dành cho sinh viên đang theo học:

Hoàn thành tối thiểu 15 tín chỉ/kỳ và đạt điểm xuất sắc sẽ được cấp học bổng từ 20 – 100% học phí tùy theo thành tích học tập.

5.3 Hệ sau Đại học

Học kỳKhoaĐiều kiệnHọc bổng
Kỳ 1Chung– TOPIK 6 – IELTS 5.5, TOEFL iBT  80, TEPS 550 trở lên50% học phí
TOPIK 3 – 530% học phí
Khoa công nghệ TOPIK 3 – IELTS 5.5, TOEFL iBT  80, TEPS 550 trở lên  50% học phí
Kỳ 2 – 4Chung– GPA 4.25 trở lên50% học phí
– GPA 3.5 – 4.2430% học phí
– GPA dưới 3.50% học phí
Khoa công nghệ– GPA 3.5 trở lên50% học phí
– GPA dưới 3.50% học phí

6. Thông tin Ký túc xá Trường Đại học KonKuk

KTX của Trường Đại học KonKuk đã trở thành KTX nằm trong khuôn viên trường lớn nhất tại Hàn Quốc. Có đủ sức chứa dành cho sinh viên học hệ tiếng Hàn, hệ Đại học và cả hệ sau Đại học. Sinh viên khi học tập tại đây sẽ được yêu cầu ở trong KTX ít nhất là 06 tháng của năm học đầu tiên.

KTX với tên gọi là KU:L HOUSE, được xây dựng theo mô hình khách sạn với: 02 giường, 02 bàn, internet miễn phí, điện thoại, nhà vệ sinh, nhà tắm.

 Chi phí KTS của phòng 02 người cụ thể như sau:

+ 1.460 USD/4 tháng

+ 2.100/6 tháng

+ Phí đặt cọc: 89 USD (cọc 1 lần duy nhất)

Học viện Toàn Cầu Xanh với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Du học Hàn Quốc sẽ là nơi uy tín, đáng tin cậy giúp các bạn học sinh và gia đình lựa chọn được môi trường học tập tốt nhất và phù hợp nhất với mỗi bạn. Hãy Follow trang Fanpage Học viện Toàn Cầu Xanh để không bỏ lỡ những bài viết về các trường đại học tại đây nhé!

————————————-

Thông tin liên hệ:

Học viện Toàn Cầu Xanh – Du Học Toàn Cầu, Kiến Tạo Tương Lai.

Địa chỉ: Tầng 9 Tòa nhà HUD, số 159 Điện Biên Phủ, Phường 15, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.

Hotline: 028 6277 1979

Facebook: Học Viện Toàn Cầu Xanh

Website: toancauxanh.edu.vn